Tìm Hiểu Thiên Tai

Bảng Cấp Gió và Sóng


 

BẢNG CẤP GIÓ VÀ SÓNG (Việt Nam)

                          

 

Cấp gió

 

Tốc độ gió

Độ cao sóng trung bình

 

Mức độ nguy hại

Bô-pho

m/s

km/h

m

0

1

2

3

0-0.2

0,3-1,5

1,6-3,3

3,4-5,4

<1

1-5

6-11

12-19

-

0,1

0,2

0,6

Gió nhẹ.

Không gây nguy hại.

4

5

5,5-7,9

8,0-10,7

20-28

29-38

1,0

2,0

- Cây nhỏ có lá bắt đầu lay động. ảnh hưởng đến lúa đang phơi màu

- Biển hơi động. Thuyền đánh cá bị chao nghiêng, phải cuốn bớt buồm.

6

7

10,8-13,8

13,9-17,1

39-49

50-61

3,0

4,0

- Cây cối rung chuyển. Khó đi ngược gió.

- Biển động. Nguy hiểm đối với tàu, thuyền.

8

9

17,2-20,7

20,8-24,4

62-74

75-88

5,5

7,0

- Gió làm gãy cành cây, tốc mái nhà gây thiệt hại về nhà cửa. Không thể đi ngược gió.

- Biển động rất mạnh. Rất nguy hiểm đối với tàu, thuyền.

10

11

24,5-28,4

28,5-32,6

89-102

103-117

9,0

11,5

- Làm đổ cây cối, nhà cửa, cột điện. Gây thiệt hại rất nặng.

- Biển động dữ dội. Làm đắm tàu biển.

12

13

14

15

16

17

32,7-36,9

37,0-41,4

41,5-46,1

46,2-50,9

51,0-56,0

56,1-61,2

118-133

134-149

150-166

167-183

184-201

202-220

14,0

- Sức phá hoại cực kỳ lớn.

- Sóng biển cực kỳ mạnh. Đánh đắm tàu biển có trọng tải lớn.


 

 

 

 

Saffir-Simpson Hurricane Intensity Scale  (Hoa Kỳ)
Saffir-Simpson
Category
Maximum sustained wind speed Minimum surface pressure Storm surge
mi/h m/s kt mb ft m
1 74-95 33-42 64-82 > 980 3-5 1.0-1.7
2 96-110 43-49 83-95 979-965 6-8 1.8-2.6
3 111-130 50-58 96-113 964-945 9-12 2.7-3.8
4 131-155 59-69 114-135 944-920 13-18 3.9-5.6
5 156+ 70+ 136+ < 920 19+ 5.7+